He threw a grenade into the enemy trench.
Dịch: Anh ấy ném lựu đạn vào công sự của kẻ địch.
The soldiers took cover after hearing the grenade explode.
Dịch: Những người lính đã tìm chỗ trú sau khi nghe tiếng lựu đạn nổ.
lựu đạn cầm tay
thiết bị nổ
ngành nghiên cứu về lựu đạn (hiếm gặp)
phá hủy bằng lựu đạn
05/08/2025
/ˈpʌblɪʃɪŋ fiːld/
suy đồi, sa sút
Chất gây nghiện thuộc nhóm opioid, thường được sử dụng để giảm đau.
Gieo và chăm sóc hoa
sự nhiễm độc
như đã chỉ ra
dưới biển
kính thông minh
xây dựng đề án