He threw a grenade into the enemy trench.
Dịch: Anh ấy ném lựu đạn vào công sự của kẻ địch.
The soldiers took cover after hearing the grenade explode.
Dịch: Những người lính đã tìm chỗ trú sau khi nghe tiếng lựu đạn nổ.
lựu đạn cầm tay
thiết bị nổ
ngành nghiên cứu về lựu đạn (hiếm gặp)
phá hủy bằng lựu đạn
26/09/2025
/ˈsɛlf dɪˈfɛns tɛkˈniks/
sự cắt bỏ
Người thiếu hiểu biết về văn hóa, nghệ thuật.
sánh vai bên người mế
Kiểm toán
thang điểm
Doanh nghiệp nông thôn
nước thuộc thế giới thứ ba
sự phát quang sinh học