They were gossiping about their colleagues.
Dịch: Họ đang tám chuyện về đồng nghiệp của mình.
She spent her afternoon gossiping with friends.
Dịch: Cô ấy dành buổi chiều để nói chuyện phiếm với bạn bè.
nói chuyện
lan truyền tin đồn
tin đồn
tám chuyện
27/09/2025
/læp/
biến đổi
khao khát, mong muốn đạt được điều gì đó
triệu tấn đá
Lệch lạc, méo mó
Phó trưởng cảnh sát
Thức uống không có cồn.
khúc dạo đầu
Hâm mộ bóng đá Việt Nam