They were gossiping about their colleagues.
Dịch: Họ đang tám chuyện về đồng nghiệp của mình.
She spent her afternoon gossiping with friends.
Dịch: Cô ấy dành buổi chiều để nói chuyện phiếm với bạn bè.
nói chuyện
lan truyền tin đồn
tin đồn
tám chuyện
14/06/2025
/lɔːntʃ ə ˈkʌmpəni/
đồng thời thực hiện nhiều nhiệm vụ
chả giò
Một nhóm khủng long ăn thịt thuộc về lớp Archosauria, bao gồm cả chim.
cắt cụt chi
khô, đã được phơi khô
Tỉnh của Việt Nam
Vị trí nguy hiểm
Nước dùng làm từ cá, thường được sử dụng trong các món ăn như phở cá.