The global enterprise has operations in over 50 countries.
Dịch: Doanh nghiệp toàn cầu này có hoạt động tại hơn 50 quốc gia.
Many global enterprises are focusing on sustainability.
Dịch: Nhiều doanh nghiệp toàn cầu đang tập trung vào tính bền vững.
tập đoàn đa quốc gia
công ty toàn cầu
doanh nghiệp
toàn cầu
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
thân vương
vùng lạnh giữa các vì sao
cá lai
tuyết
nền tảng nghề nghiệp
lưới kim loại
giải quyết tình huống, xử lý tình huống
Tính đơn nhất; điểm đặc biệt hay duy nhất trong một hệ thống hoặc trong một lĩnh vực nào đó