After the long meeting, she had glazed eyes.
Dịch: Sau cuộc họp dài, cô ấy có đôi mắt đờ đẫn.
He stared blankly with glazed eyes.
Dịch: Anh ấy nhìn chằm chằm với đôi mắt vô hồn.
đôi mắt tối tăm
đôi mắt trống rỗng
lớp phủ
làm bóng
07/08/2025
/ˌloʊ.kə.lɪˈzeɪ.ʃən/
phim nghệ thuật
Đỉnh cao của sự nghiệp/thành công
báo cáo truyền thông
việc vận chuyển đến trường
Sắp xếp cuộc họp
Sự thiếu năng lực, sự không đủ khả năng
nhóm ứng viên tiềm năng
Sự đón nhận của khán giả