The male gamete is called sperm.
Dịch: Tế bào sinh dục nam được gọi là tinh trùng.
The female gamete is called an ovum.
Dịch: Tế bào sinh dục nữ được gọi là trứng.
tế bào sinh sản
tế bào mầm
quá trình hình thành tế bào sinh dục
thuộc về thể giao tử
05/11/2025
/ˈjɛl.oʊ ˈʌn.jən/
Thịt xiên nướng (thường được tẩm ướp gia vị và ăn kèm với nước sốt)
chứng tim đập nhanh
triệu m3 cát
bốn chu kỳ
nơi sinh sản
buổi thảo luận nhóm các chuyên gia hoặc diễn giả trong một cuộc họp hoặc hội nghị
bố vợ hoặc bố chồng
cấp tính, nhạy bén, sáng suốt