Sự mở rộng đô thị, đặc biệt là việc phát triển không có kế hoạch tại các vùng ngoại ô., Sự phát triển lan rộng của các khu dân cư, Sự gia tăng dân số ở các khu vực đô thị
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
verb
brewing
/ˈbruː.ɪŋ/
quá trình pha chế, đặc biệt là trà hoặc cà phê
noun
user research
/ˈjuːzər rɪˈsɜːrtʃ/
nghiên cứu người dùng
noun
Athlete influencer
/ˈæθliːt ˈɪnfluːənsər/
Người có sức ảnh hưởng là vận động viên
noun
transaction office
/trænˈzækʃən ˈɒfɪs/
Văn phòng giao dịch
noun
forelimb
/ˈfɔːr.lɪm/
chi trước
noun
moment of pause
/ˈmoʊmənt əv pɔːz/
khoảnh khắc tạm dừng
noun
vietnamese heritage
/ˈviːɛt.nəˌmiːz ˈhɛrɪtɪdʒ/
Di sản văn hóa Việt Nam
noun
pâté
/pɑːˈteɪ/
Món pâté, thường làm từ gan động vật, được xay nhuyễn và chế biến thành một loại mứt hoặc món ăn kèm.