His parents footed the bill for his college education.
Dịch: Bố mẹ anh ấy đã chi trả học phí đại học cho anh ấy.
The company will foot the bill for the business trip.
Dịch: Công ty sẽ thanh toán chi phí cho chuyến công tác.
trả
thanh toán
trang trải chi phí
11/07/2025
/ˈkwɛs.tʃən mɑrk/
tuân thủ quy định
sinh thiết da
năng lực canh tác
giảm mưa
Trên phạm vi toàn cầu
không gian trình diễn
Nuôi trồng thủy sản bền vững
giày êm như mây