The astronaut wore a flight suit during the launch.
Dịch: Nhà du hành vũ trụ đã mặc bộ đồ bay trong suốt quá trình phóng.
He put on his flight suit before getting into the cockpit.
Dịch: Anh ấy đã mặc bộ đồ bay trước khi vào buồng lái.
ấn tượng trước sự ngoan ngoãn