She is a feminine girl who loves to wear dresses.
Dịch: Cô ấy là một cô gái nữ tính thích mặc váy.
The feminine girl displayed a gentle demeanor.
Dịch: Cô gái nữ tính thể hiện một thái độ dịu dàng.
nữ tính
như con gái
tính nữ
17/07/2025
/ɪkˈspeɪtriət ˈpleɪər/
ngân hàng cộng đồng
để cửa hở
người khó ưa
nghiên cứu y học
giải quyết, định cư
sự nhập khẩu
quản lý hồ sơ
bị kích thích, lo âu, bối rối