The political debate turned into a farce.
Dịch: Cuộc tranh luận chính trị trở thành một trò hề.
The play was a hilarious farce that kept the audience laughing.
Dịch: Vở kịch là một trò hề hài hước khiến khán giả cười không ngớt.
hài kịch
sự chế nhạo
người diễn hài
diễn trò hề
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
chìa khóa thành công
phần trình diễn catwalk
xếp thành số
quá trình chế biến muối
đầu không có tóc
mất liên lạc
chuyến đi hội nghị
Chứng chỉ trung học nghề