We had a fair time at the park.
Dịch: Chúng tôi đã có một thời gian vui vẻ ở công viên.
The fair time is during the summer.
Dịch: Thời gian hội chợ là vào mùa hè.
thời gian tốt đẹp
thời gian dễ chịu
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
vết mực, vết bẩn
Cuộc hành trình dài đầy gian khổ
tư cách hợp lệ, đủ điều kiện
Bảo mật điểm cuối
Vòng tứ kết
tiền bạc chảy đầy túi
món khai vị
chuột rút bụng