ngữ khí thán từ, từ thán nghĩ trong câu thể hiện cảm xúc hoặc để nhấn mạnh
noun
Định nghĩa
Expletivecó nghĩa làNgữ khí thán từ, từ thán nghĩ trong câu thể hiện cảm xúc hoặc để nhấn mạnh
Ngoài ra expletivecòn có nghĩa làtừ thán khí dùng để thể hiện cảm xúc mạnh hoặc tức giận, từ thán khí trong câu để làm câu thêm phần sinh động hoặc biểu cảm
Ví dụ chi tiết
He muttered an expletive under his breath.
Dịch: Anh thầm lặng thán từ trong miệng.
The speaker used a few expletives to emphasize his point.
Dịch: Người phát biểu đã dùng một vài từ thán khí để nhấn mạnh ý của mình.