He was exiled for his political beliefs.
Dịch: Ông ấy bị lưu đày vì những niềm tin chính trị của mình.
Many writers have been exiled for speaking out against the government.
Dịch: Nhiều nhà văn đã bị lưu đày vì lên tiếng chống lại chính phủ.
bị lưu đày
bị tị nạn
lưu đày
07/11/2025
/bɛt/
có ý thức, tỉnh táo
rau diếp
Thiết bị đeo trên đầu giúp người dùng trải nghiệm thực tế ảo.
Tăng cường androgen trong máu
Quá trình cải tiến
xoa bóp
nhạy cảm
Nhìn lén