The evangelist spoke passionately about his faith.
Dịch: Người truyền giáo đã nói một cách đam mê về đức tin của mình.
Many consider him to be a modern-day evangelist.
Dịch: Nhiều người coi ông là một người truyền giáo thời hiện đại.
người giảng đạo
người truyền giáo
sự truyền giáo
truyền giáo
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
Thu nhập khá tốt
không có gì mà ăn
việc đưa đón học sinh từ trường về nhà
khu vực phía nam
không thải ra CO2
kết nối không dây
Có thể thay thế được
sự tiên đoán; sự nhìn xa trông rộng