The environmental recovery after the oil spill took several years.
Dịch: Quá trình khôi phục môi trường sau vụ tràn dầu mất nhiều năm.
Efforts are being made to accelerate environmental recovery in the area.
Dịch: Nỗ lực đang được thực hiện để thúc đẩy quá trình khôi phục môi trường trong khu vực.
phá hoại, cố tình làm hỏng hoặc gây trở ngại để đạt được mục đích cá nhân hoặc nhóm