The electronic device is very popular among young people.
Dịch: Thiết bị điện tử rất phổ biến trong giới trẻ.
He works in the electronic engineering field.
Dịch: Anh ấy làm việc trong lĩnh vực kỹ thuật điện tử.
số
công nghệ
electron
điện tử
25/12/2025
/dɪˈklɛr piːs/
gây khó chịu, làm bực mình
một bên
viêm đại tràng
nhóm văn hóa
sốt xuất huyết
Xe sử dụng nhiên liệu thay thế
đi sai đường
sai lầm về danh tính