The electronic device is very popular among young people.
Dịch: Thiết bị điện tử rất phổ biến trong giới trẻ.
He works in the electronic engineering field.
Dịch: Anh ấy làm việc trong lĩnh vực kỹ thuật điện tử.
số
công nghệ
electron
điện tử
11/09/2025
/vɪsˈkɒsɪti əˈdʒɛnt/
mã vùng cột sống
Thịt được nấu chậm
trở nên quen thuộc
đầu tư trực tiếp nước ngoài
di dời phương tiện
dãy số bậc hai
đầy tình cảm, trìu mến
thơm mát