Ejaculatory dysfunction can be treated with medication.
Dịch: Rối loạn xuất tinh có thể được điều trị bằng thuốc.
The patient reported experiencing ejaculatory dysfunction after surgery.
Dịch: Bệnh nhân báo cáo trải qua rối loạn xuất tinh sau phẫu thuật.
mục từ trong ngôn ngữ học, đề cập đến một đơn vị từ hoặc một đơn vị nghĩa trong từ điển
Hướng dẫn, chỉ dạy, hỗ trợ phát triển kỹ năng và kiến thức cho người khác.