The economizer helps reduce energy consumption.
Dịch: Thiết bị tiết kiệm giúp giảm tiêu thụ năng lượng.
Using an economizer can lead to significant cost savings.
Dịch: Việc sử dụng thiết bị tiết kiệm có thể dẫn đến tiết kiệm chi phí đáng kể.
người tiết kiệm
người bảo tồn
nền kinh tế
tiết kiệm
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
me cây me
Nghiên cứu sinh
vỡ đầu
Tình trạng hôn nhân
Thư ký ngoại giao
Giấc ngủ ngon
sự sống chung
cốp xe máy