The economizer helps reduce energy consumption.
Dịch: Thiết bị tiết kiệm giúp giảm tiêu thụ năng lượng.
Using an economizer can lead to significant cost savings.
Dịch: Việc sử dụng thiết bị tiết kiệm có thể dẫn đến tiết kiệm chi phí đáng kể.
người tiết kiệm
người bảo tồn
nền kinh tế
tiết kiệm
12/06/2025
/æd tuː/
Thương hiệu tiên phong
triệu
yến mạch
quản lý khu vực
Bóng đá lỗi thời
gia hạn giấy phép
địa điểm đào tạo
Xét nghiệm kháng thể