The economizer helps reduce energy consumption.
Dịch: Thiết bị tiết kiệm giúp giảm tiêu thụ năng lượng.
Using an economizer can lead to significant cost savings.
Dịch: Việc sử dụng thiết bị tiết kiệm có thể dẫn đến tiết kiệm chi phí đáng kể.
người tiết kiệm
người bảo tồn
nền kinh tế
tiết kiệm
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
trại giam vị thành niên
Giữ vững trên mặt nước
Gia sư
trục lợi bất chính
vai diễn kinh điển
Báo Nhân Dân
Ở lại qua đêm
khuôn mặt xinh xắn