The economizer helps reduce energy consumption.
Dịch: Thiết bị tiết kiệm giúp giảm tiêu thụ năng lượng.
Using an economizer can lead to significant cost savings.
Dịch: Việc sử dụng thiết bị tiết kiệm có thể dẫn đến tiết kiệm chi phí đáng kể.
người tiết kiệm
người bảo tồn
nền kinh tế
tiết kiệm
16/06/2025
/ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ/
Vải có khả năng thấm khí
diện mạo khác thường
phim cổ trang
tạp chất gây hại
Trung đoàn 841
Cựu dân mạng
vật liệu y tế
Có thể hoàn trả lại được