The discounted price is only available for a limited time.
Dịch: Giá đã giảm chỉ có trong một thời gian giới hạn.
I bought it at a discounted price.
Dịch: Tôi đã mua nó với giá chiết khấu.
giá khuyến mãi
giá hạ
giảm giá
19/11/2025
/dʌst klɔθ/
studio sáng tạo
Nguyên tắc quan trọng
màn đầu tư qua lại
bấm còi
tiệm bánh
người nói, phát biểu
Loài bị đe dọa
lên đến cực điểm, đạt đến tột đỉnh