His disbelief in the story was evident.
Dịch: Sự không tin của anh ấy vào câu chuyện là rõ ràng.
She expressed her disbelief when she heard the news.
Dịch: Cô ấy thể hiện sự không tin khi nghe tin tức.
sự hoài nghi
sự nghi ngờ
người không tin
không tin
13/09/2025
/ˌrɛkrɪˈeɪʃənəl spɔrts/
Âm nhạc biểu cảm
mối quan hệ đồng đẳng
người nhạy cảm
giấy chứng tử
Khu dân cư bền vững
sự điều chỉnh thuế
bảng cửu chương
đoàn ngỗng, nhóm người ồn ào