His disbelief in the story was evident.
Dịch: Sự không tin của anh ấy vào câu chuyện là rõ ràng.
She expressed her disbelief when she heard the news.
Dịch: Cô ấy thể hiện sự không tin khi nghe tin tức.
sự hoài nghi
sự nghi ngờ
người không tin
không tin
29/07/2025
/ˌiːkoʊˌfrendli trænsfərˈmeɪʃən/
Thiết kế xuất sắc
bức tranh minh họa, sự minh họa
thẳng thắn, rõ ràng
Giao tiếp bằng tiếng Anh
học bổ sung
biết giữ gìn hình ảnh
toàn cảnh từ trên cao
hiện tượng thời tiết