The disaster area was sealed off by the military.
Dịch: Vùng thiên tai đã bị quân đội phong tỏa.
Aid workers rushed to the disaster area to provide assistance.
Dịch: Các nhân viên cứu trợ đã nhanh chóng đến vùng thiên tai để cung cấp hỗ trợ.
khu vực bị tàn phá
vùng bị ảnh hưởng
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
cam kết giải quyết
từ đồng âm khác nghĩa
Nối mi
Cây phong lá to
lố bịch, buồn cười
nhà nghiên cứu học thuật
Cắm cúi vào điện thoại
các hoạt động sáng tạo