The defense hospital provides medical care to military personnel.
Dịch: Bệnh viện quốc phòng cung cấp chăm sóc y tế cho nhân viên quân đội.
He was treated at the defense hospital after the training exercise.
Dịch: Anh ấy đã được điều trị tại bệnh viện quốc phòng sau buổi tập huấn.
chỗ nghỉ ngơi tâm linh, nơi dành cho thiền định hoặc thực hành tâm linh