The company recalled defective products to ensure safety.
Dịch: Công ty đã thu hồi các sản phẩm bị lỗi để đảm bảo an toàn.
Customers are entitled to refunds for defective products.
Dịch: Khách hàng có quyền nhận lại tiền cho các sản phẩm bị lỗi.
sản phẩm lỗi
sản phẩm không đạt tiêu chuẩn
lỗi
bị lỗi
14/06/2025
/lɔːntʃ ə ˈkʌmpəni/
Bộ luật lao động Việt Nam
Phá hỏng mục tiêu
sự làm dáng; sự tán tỉnh
quy tắc văn hóa
sự phát sinh, sự dẫn xuất
Công cụ làm tóc
phê duyệt lực lượng cảnh sát
màu sắc rực rỡ