The company took decisive action to cut costs.
Dịch: Công ty đã thực hiện hành động quyết đoán để cắt giảm chi phí.
Decisive action is needed to address the problem.
Dịch: Cần có hành động quyết đoán để giải quyết vấn đề.
hành động kiên quyết
hành động có chủ đích
quyết đoán
một cách quyết đoán
27/07/2025
/ˈæsfɔlt/
Đại lý ủy quyền
sự ổn định xã hội
Thay đổi sắc tố da
hợp chất flo
hiệu ứng bóng bẩy
bên phải
doanh thu tổng thể
ca sĩ đình đám