The company took decisive action to cut costs.
Dịch: Công ty đã thực hiện hành động quyết đoán để cắt giảm chi phí.
Decisive action is needed to address the problem.
Dịch: Cần có hành động quyết đoán để giải quyết vấn đề.
hành động kiên quyết
hành động có chủ đích
quyết đoán
một cách quyết đoán
13/12/2025
/ˈkɑːrɡoʊ/
Tụ máu ngoài màng cứng
Biên đạo múa
Cộng đồng thiểu số
tu bổ tôn tạo
Chào cờ
hydroxide nhôm
nghiêng
Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ châu Phi