The country is facing a severe debt crisis.
Dịch: Quốc gia đang đối mặt với một cuộc khủng hoảng nợ nghiêm trọng.
Many businesses went bankrupt due to the debt crisis.
Dịch: Nhiều doanh nghiệp đã phá sản do khủng hoảng nợ.
khủng hoảng tài chính
khủng hoảng kinh tế
nợ
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
Chủ nghĩa Đại Tây Dương
Truyền thống miền Tây
sự đánh giá
bị sốc
Đêm lửa trại
quan sát lớp học
thuốc súng
không hiệu quả