The data input must be accurate for the analysis.
Dịch: Dữ liệu đầu vào phải chính xác cho việc phân tích.
You can use a keyboard as a data input device.
Dịch: Bạn có thể sử dụng bàn phím như một thiết bị đầu vào dữ liệu.
đầu vào
nhập liệu
ngân hàng dữ liệu
nhập
16/06/2025
/ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ/
quyền lao động
xã hội phong kiến
vốn nhân lực
các hoạt động bổ sung
cảm tính, chủ quan
hàm số lượng giác
độ tin cậy
quả táo