The room was painted in cool tones to create a calming atmosphere.
Dịch: Căn phòng được sơn bằng tông màu lạnh để tạo không khí yên bình.
She prefers cool tones in her wardrobe.
Dịch: Cô ấy thích tông màu lạnh trong tủ quần áo của mình.
tông lạnh
có tông lạnh
05/08/2025
/ˈpʌblɪʃɪŋ fiːld/
Mối lo lớn
Đường nét khuôn mặt góc cạnh
thu nhập thụ động
Mạnh như bò
tầm vận động
Người giám thị (trong kỳ thi)
Kilômét trên giờ, đơn vị đo tốc độ
bảo quản sao cho đúng