He considered her a comrade in the struggle for justice.
Dịch: Anh xem cô như một đồng chí trong cuộc đấu tranh cho công lý.
During the war, they became close comrades.
Dịch: Trong chiến tranh, họ trở thành những đồng chí thân thiết.
Comrades share the same ideals and goals.
Dịch: Các đồng chí chia sẻ những lý tưởng và mục tiêu giống nhau.
Sổ ghi chép dùng để học tập hoặc ghi chú lại các bài học, thông tin nhằm mục đích học tập.
chỉ định hoặc mô tả một hình thức cưới hoặc tổ chức xã hội trong đó phụ nữ là trung tâm của gia đình hoặc cộng đồng, và các cặp đôi thường sống gần hoặc trong nhà của gia đình mẹ của người chồng.