The data was compressed to save space.
Dịch: Dữ liệu đã được nén lại để tiết kiệm không gian.
He felt compressed by the pressures of work.
Dịch: Anh ấy cảm thấy bị nén lại bởi áp lực công việc.
bị đè nén
đặc lại
sự nén lại
nén lại
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
môi trường nhất quán
quá trình tính toán
Địa điểm hiệu quả về chi phí
biên bản, biên niên sự kiện
tồn tại đồng thời
gây ra vụ cưỡng hiếp
kỳ thi tuyển sinh đại học
học giả