The clergyman delivered a powerful sermon.
Dịch: Người tu hành đã truyền đạt một bài giảng mạnh mẽ.
She decided to become a clergyman after years of study.
Dịch: Cô quyết định trở thành một người tu hành sau nhiều năm học tập.
mục sư
linh mục
sự tu hành
thụ phong
07/11/2025
/bɛt/
bầu cho tôi
khuấy động phong trào
trường luật
bãi đỗ xe đạp
người đàn ông khoẻ mạnh, mạnh mẽ
trường tiếng Anh
Hiệu suất năng lượng
phông chữ rõ ràng