The terms of the contract are clarifiable.
Dịch: Các điều khoản của hợp đồng có thể làm rõ.
Her reasoning was clarifiable upon further questioning.
Dịch: Lý do của cô ấy có thể làm rõ khi được hỏi thêm.
có thể giải thích
có thể làm sáng tỏ
sự rõ ràng
làm rõ
27/09/2025
/læp/
Sự bối rối, hoang mang hoặc không hiểu rõ điều gì đó
nhân viên mới vào nghề
số lượng lớn bánh ngọt
đoàn tùy tùng
thời kỳ, giai đoạn
HLV có thể mất việc
sự nhạy cảm, dễ bị tổn thương
tình huống