She has a childlike innocence that everyone loves.
Dịch: Cô ấy có một sự ngây thơ kiểu trẻ con mà ai cũng yêu mến.
His childlike enthusiasm is contagious.
Dịch: Sự nhiệt tình trẻ con của anh ấy rất dễ lan tỏa.
ngây thơ
khờ khạo
trẻ con
đứa trẻ
như một đứa trẻ
05/08/2025
/ˈpʌblɪʃɪŋ fiːld/
chiến lược tấn công
mặt đất trong rừng
Người khuyết tật
cải thiện sự tự tin
sự sống động, sức sống
cây cồn cát
hoa trắng
thuộc về tôn giáo Tin Lành