The chick hatched from the egg.
Dịch: Gà con vừa nở từ trứng.
She took care of the chick until it grew.
Dịch: Cô ấy chăm sóc gà con cho đến khi nó lớn.
The farm had many chicks running around.
Dịch: Trang trại có nhiều gà con chạy quanh.
gia cầm
thịt gia cầm
chim
gà
đẻ trứng
25/12/2025
/dɪˈklɛr piːs/
sự hợp tác chặt chẽ hơn
người tu hành theo Phật giáo
cởi mở lòng mình
khuyên bảo, nhắc nhở
sự thông lượng
cơn sốt mỹ phẩm
vẻ ngoài đặc biệt, diện mạo khác biệt
thông tin chi tiết