He had a change of heart and decided to stay.
Dịch: Anh ấy đã thay đổi ý định và quyết định ở lại.
After considering the consequences, she had a change of heart.
Dịch: Sau khi cân nhắc hậu quả, cô ấy đã thay đổi ý định.
sự đảo ngược
thay đổi hoàn toàn
thay đổi ý kiến
15/09/2025
/ɪnˈkɜːrɪdʒ ˈlɜːrnɪŋ/
doanh nghiệp quốc gia
tài sản sáng tạo
Bước đi đều đặn
Hoa hậu Bình Phương
khoa học sinh học
xác định
sự thu hút, sức hút
đạo Do Thái