The chamber ensemble performed beautifully at the concert.
Dịch: Nhóm nhạc phòng đã biểu diễn rất tuyệt vời tại buổi hòa nhạc.
She plays in a chamber ensemble that specializes in classical music.
Dịch: Cô ấy chơi trong một nhóm nhạc phòng chuyên về nhạc cổ điển.
Sự tự cung tự cấp, tự lập kinh tế hoặc chính trị, không phụ thuộc vào bên ngoài