He tends to cause trouble wherever he goes.
Dịch: Anh ấy thường gây rắc rối ở bất cứ đâu anh ấy đi.
Don't cause trouble during the meeting.
Dịch: Đừng gây rắc rối trong cuộc họp.
tạo ra vấn đề
gây rắc rối
rắc rối
làm rắc rối
14/12/2025
/ðə nɛkst deɪ/
quầy bar; thanh; vạch
ống khói
tổng số phiếu phổ thông
thuộc về nha chu (đường viền nướu và các mô xung quanh răng)
Sách ảnh dành cho trẻ em
thống kê thiệt hại
đua xe ô tô
quản trị dựa trên dữ liệu