He tends to cause trouble wherever he goes.
Dịch: Anh ấy thường gây rắc rối ở bất cứ đâu anh ấy đi.
Don't cause trouble during the meeting.
Dịch: Đừng gây rắc rối trong cuộc họp.
tạo ra vấn đề
gây rắc rối
rắc rối
làm rắc rối
07/11/2025
/bɛt/
biểu tượng tôn giáo
tóc mái thưa
lực lượng tốt hơn
vùng có sắc tố, khu vực có màu sắc đặc trưng
sự ảnh hưởng; tác động
chưa đáp ứng
vi phạm an ninh
Nhà điều phối tuyển dụng