He tends to cause trouble wherever he goes.
Dịch: Anh ấy thường gây rắc rối ở bất cứ đâu anh ấy đi.
Don't cause trouble during the meeting.
Dịch: Đừng gây rắc rối trong cuộc họp.
tạo ra vấn đề
gây rắc rối
rắc rối
làm rắc rối
12/09/2025
/wiːk/
điện thoại thông minh mới
xuất thân hèn kém
mười giờ
ánh sáng phát quang
Viêm xoang
Ngày nghỉ bù
gỡ bỏ lệnh cấm
máy bay trực thăng đồ chơi