The company hires casual workers during the peak season.
Dịch: Công ty thuê người lao động không ổn định trong mùa cao điểm.
Many students take up casual work to support their studies.
Dịch: Nhiều sinh viên làm việc không ổn định để hỗ trợ việc học.
người lao động tạm thời
người làm tự do
tính không nghiêm túc
biến thành không nghiêm túc
25/09/2025
/ɪnˈdʒɔɪ.mənt/
sống thọ
ý định chuyển việc
chất lượng thiết bị
phát hành cổ phiếu
thể thức, hình thức
các thiết lập
cột kèo (trong xây dựng)
tòa nhà bốn tầng