bánh cà rốt hấp hoặc nấu chín có vị ngọt, thường được làm từ cà rốt nghiền trộn với các thành phần khác để tạo thành món tráng miệng hoặc món ăn vặt
noun
Định nghĩa
Carrot puddingcó nghĩa làBánh cà rốt hấp hoặc nấu chín có vị ngọt, thường được làm từ cà rốt nghiền trộn với các thành phần khác để tạo thành món tráng miệng hoặc món ăn vặt
Ngoài ra carrot puddingcòn có nghĩa làmón tráng miệng làm từ cà rốt nghiền, món ăn ngọt từ cà rốt
Ví dụ chi tiết
She enjoyed a slice of carrot pudding after dinner.
Dịch: Cô ấy thích ăn một miếng bánh cà rốt sau bữa tối.
The recipe for carrot pudding includes grated carrots and coconut milk.
Dịch: Công thức làm bánh cà rốt gồm cà rốt bào và sữa dừa.