She took a career break to raise her children.
Dịch: Cô ấy tạm dừng sự nghiệp để nuôi dạy con cái.
He is considering a career break to travel the world.
Dịch: Anh ấy đang cân nhắc việc gián đoạn sự nghiệp để đi du lịch vòng quanh thế giới.
nghỉ phép dài hạn
gián đoạn
nghỉ
sự nghỉ
12/06/2025
/æd tuː/
Có góc, nghiêng
Tốn điện
địa chỉ, cách gọi, sự giải quyết
Hen phế quản
tập (phim, chương trình truyền hình, v.v.)
Ban Tích
Thanh toán thay mặt
Có