She took a career break to raise her children.
Dịch: Cô ấy tạm dừng sự nghiệp để nuôi dạy con cái.
He is considering a career break to travel the world.
Dịch: Anh ấy đang cân nhắc việc gián đoạn sự nghiệp để đi du lịch vòng quanh thế giới.
nghỉ phép dài hạn
gián đoạn
nghỉ
sự nghỉ
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
nhiệt huyết, sôi nổi
Giám đốc giáo dục trung học
Thu lợi khoảng 10%
mục tiêu thương mại song phương
giải pháp phù hợp
Sống, thô, chưa chế biến
sụn heo
mẹo đắp khăn ướt