She felt a calm affection for her childhood home.
Dịch: Cô ấy cảm thấy một tình cảm êm dịu dành cho ngôi nhà thời thơ ấu của mình.
His calm affection was a comforting presence.
Dịch: Tình cảm êm dịu của anh ấy là một sự hiện diện đầy an ủi.
tình yêu dịu dàng
sự yêu thích thanh bình
01/08/2025
/trænˈzækʃən rɪˈsiːt/
tia cực tím
thiếu sự chia sẻ
lĩnh vực chế biến
suy nghĩ trừu tượng
cứu cánh đặc biệt
Sao nam Vbiz
Hình phạt viết tay
chứng nghiện mua sắm