By the by, have you seen my keys?
Dịch: Nhân tiện, bạn có thấy chìa khóa của tôi không?
I wanted to mention, by the by, that the meeting is rescheduled.
Dịch: Tôi muốn nhắc đến, nhân tiện, rằng cuộc họp đã được lên lịch lại.
Chi phí tích lũy, tổng chi phí đã cộng dồn theo thời gian hoặc theo các yếu tố khác