The business agent negotiated the contract on behalf of the company.
Dịch: Đại diện kinh doanh đã đàm phán hợp đồng thay mặt cho công ty.
She works as a business agent for several international clients.
Dịch: Cô ấy làm việc như một đại diện kinh doanh cho nhiều khách hàng quốc tế.