Biometric security systems use fingerprints for identification.
Dịch: Hệ thống an ninh sinh trắc học sử dụng dấu vân tay để nhận diện.
The airport implemented biometric scanners for faster boarding.
Dịch: Sân bay đã triển khai máy quét sinh trắc học để lên máy bay nhanh hơn.
món ăn được sắp xếp trên một chiếc đĩa lớn hoặc khay, thường bao gồm nhiều loại thực phẩm khác nhau.