The bill of fare is displayed outside the restaurant.
Dịch: Thực đơn được trưng bày bên ngoài nhà hàng.
I looked at the bill of fare to decide what to order.
Dịch: Tôi đã xem thực đơn để quyết định gọi món gì.
Chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản