He has a pain in his belly.
Dịch: Anh ấy bị đau ở bụng.
She rubbed her belly after eating.
Dịch: Cô ấy xoa bụng mình sau khi ăn.
The baby kicked in her belly.
Dịch: Em bé đã đá trong bụng cô.
hạng phổ thông trên máy bay hoặc tàu, thường là hạng tiết kiệm nhất