The treaty was ratified by the member states.
Dịch: Hiệp ước đã được các quốc gia thành viên phê chuẩn.
The decision was ratified at the meeting.
Dịch: Quyết định đã được phê duyệt tại cuộc họp.
người giàu có, người có quyền lực hoặc ảnh hưởng trong lĩnh vực kinh doanh hoặc chính trị