The politician was linked to rumors of corruption.
Dịch: Chính trị gia đó bị liên lụy đến những tin đồn về tham nhũng.
The company's stock price was linked to rumors of a merger.
Dịch: Giá cổ phiếu của công ty đó có liên quan đến tin đồn về một vụ sáp nhập.
Sự cân bằng và ổn định về tài chính, cảm giác an tâm về tài chính cá nhân hoặc tổ chức.