The country was finally be liberated after years of war.
Dịch: Đất nước cuối cùng đã được giải phóng sau nhiều năm chiến tranh.
She felt be liberated from her responsibilities.
Dịch: Cô cảm thấy được giải phóng khỏi những trách nhiệm của mình.
được tự do
được thả
sự giải phóng
giải phóng
19/09/2025
/ˈsoʊʃəl ˈdɪskɔrs/
thất bại toàn tập
được giải ngân
theo đuổi đam mê
tóc gợn sóng
Cánh không quân
không dùng tới
Chiến thắng trước Myanmar
sao sơ khai