The politician was involved in a controversy over his expenses.
Dịch: Chính trị gia đó dính líu đến một cuộc tranh cãi về các khoản chi của ông.
The company became involved in a controversy after allegations of fraud.
Dịch: Công ty vướng vào một vụ lùm xùm sau những cáo buộc về gian lận.