I need to open a bank account.
Dịch: Tôi cần mở một tài khoản ngân hàng.
She deposited money into her bank account.
Dịch: Cô ấy đã gửi tiền vào tài khoản ngân hàng của mình.
He checks his bank account balance regularly.
Dịch: Anh ấy thường xuyên kiểm tra số dư tài khoản ngân hàng.
thích làm hài lòng hoặc gây ấn tượng để lấy lòng, thường một cách giả tạo hoặc để đạt được lợi ích cá nhân